
CHI TIẾT
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT, NHẬP CẢNH: 01 TTHC |
|||
1. |
Công an cấp huyện |
Mức độ 4 |
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ: 03 TTHC |
|||
|
Công an cấp huyện |
Mức độ 4 |
|
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
III. LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ CĂN CƯƠC CÔNG DÂN: 07 TTHC |
|||
|
Công an cấp huyện |
Mức độ 4 |
|
|
Mức độ 4 |
||
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
Mức độ 4 |
|
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
Mức độ 2 |
|
|
Mức độ 3 |
||
|
Mức độ 3 |
||
|
Mức độ 3 |
||
IV. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ: 07 TTHC |
|||
|
Công an cấp huyện |
Mức độ 3 |
|
|
Mức độ 3 |
||
|
Mức độ 3 |
||
|
Mức độ 3 |
||
|
Mức độ 3 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
V. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 02 TTHC |
|||
|
Giải quyết khiếu nại không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân |
Công an cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
Mức độ 2 |
||
VI. LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY: 07 TTHC |
|||
1. |
Công an cấp huyện |
Mức độ 4 |
|
2. |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân |
Mức độ 3 |
|
3. | Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | Mức độ 3 | |
4. | Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | Mức độ 4 | |
5. | Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | Mức độ 4 | |
6. | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) | Mức độ 3 | |
7. | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) | Mức độ 3 |






