
CHI TIẾT
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT, NHẬP CẢNH: 17 TTHC |
|||
|
Phòng An ninh đối ngoại |
Mức độ 4 |
|
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 2 |
||
|
Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho người nước ngoài |
Mức độ 2 |
|
|
Cấp giấy phép xuất, nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
|
Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận về nước cho nạn nhân là công dân Việt Nam bị mua bán ra nước ngoài |
Mức độ 2 |
|
|
Mức độ 4 |
||
|
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử |
Mức độ 4 |
|
17. | Khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu phổ thông | Mức độ 4 | |
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CON DẤU: 05 TTHC |
|||
|
Phòng Quản lý hành chính về trật tự xã hội |
Mức độ 4 |
|
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ: 03 TTHC |
|||
|
Phòng Quản lý hành chính về trật tự xã hội |
Mức độ 4 |
|
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO: 34 TTHC |
|||
|
Phòng Quản lý hành chính về trật tự xã hội |
Mức độ 2 |
|
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ |
Mức độ 4 |
|
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ |
Mức độ 4 |
|
|
Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh |
Mức độ 4 |
|
V. LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN: 07 TTHC |
|||
|
Phòng Quản lý hành chính về trật tự xã hội |
Mức độ 4 |
|
|
Mức độ 4 |
||
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
Mức độ 3 |
|
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
Mức độ 2 |
|
|
Mức độ 3 |
||
|
Mức độ 3 |
||
|
Mức độ 4 |
||
V. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ: 07 TTHC |
|||
|
Phòng Cảnh sát giao thông |
Mức độ 4 |
|
|
Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
|
Mức độ 4 |
||
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
VII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ: 04 TTHC |
|||
|
Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh |
Phòng Tổ chức cán bộ |
Mức độ 2 |
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 2 |
||
|
Tuyển chọn công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân tại Công an tỉnh |
Mức độ 2 |
|
VIII. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH: 17 TTHC |
|||
|
Phòng Tổ chức cán bộ |
Mức độ 2 |
|
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 2 |
||
|
Mức độ 2 |
||
|
Xét công nhận người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày tại Công an tỉnh |
Mức độ 2 |
|
|
Xét trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học tại Công an cấp tỉnh |
Mức độ 2 |
|
|
Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Bệnh binh tại Công an cấp tỉnh |
Mức độ 2 |
|
|
|
Mức độ 2 |
|
|
Mức độ 2 |
||
17. | Cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế | Mức độ 2 | |
IX. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 02 TTHC |
|||
|
Giải quyết khiếu nại không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân |
Thanh tra Công an tỉnh |
Mức độ 2 |
|
Mức độ 2 |
||
X. LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY: 16 TTHC |
|||
|
Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
Mức độ 4 |
|
|
Mức độ 3 |
||
|
Mức độ 3 |
||
|
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân |
Mức độ 3 |
|
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Mức độ 4 |
||
|
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
Mức độ 4 |
|
|
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
Mức độ 4 |
|
|
Mức độ 3 |
||
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
Mức độ 4 |
|
|
Cấp đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
Mức độ 4 |
|
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
Mức độ 4 |
|
|
Mức độ 4 |
||
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy |
Mức độ 4 |






